|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
ứ đọng
| stagner; croupir | | | Đám đông ứ đọng lại trước rạp chiếu bóng | | la foule stagnait devant le cinéma | | | rester invendu; rester immobilisé | | | Hàng hóa ứ đọng lại | | marchandises qui restent invendues | | | Vốn ứ đọng | | capitaux qui restent immobilisés |
|
|
|
|