 | s'apitoyer sur; prendre en pitié; être touché de pitié; s'attendrir |
| |  | Cảm thương số phận người nghèo |
| | s'apitoyer sur le sort des pauvres |
| |  | Cảm thương trước cảnh đau khổ của người khác |
| | être touché de pitié devant la douleur d'autrui |
| |  | Cảm thương cảnh góa bụa |
| | s'attendrir sur le veuvage |