|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
chậm chạp
| trop lent; lambin | | | Thanh niên mà chậm chạp | | jeune mais trop lent | | | Làm việc chậm chạp | | travailler de façon trop lente; travailler lentement | | | Nó chậm chạp hơn là lười | | il est plus lambin que paresseux | | | người chậm chạp | | | lambin; traînard |
|
|
|
|