|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
gân
| (giải phẫu học) tendon | | | Gân bánh chè | | tendon rotulien | | | tirant | | | Gân thịt bò | | tirant de la viande de boeuf | | | (sinh vật học, sinh lý học) nervure (d'une feuille, d'une aile d'insecte) | | | veine | | | Bàn tay nổi gân | | main qui présente des veines apparentes sous la peau; main veinée | | | (từ cũ, nghĩa cũ) nerf | | | Bong gân | | se fouler des nerfs | | | (thông tục) calé; épatant | | | Về toán nó gân lắm | | il est très calé en mathématiques | | | entêté | | | bệnh gân (y học) | | | ténopathie | | | đau gân (y học) | | | ténalgie | | | thủ thuật cắt gân | | | ténotomie | | | thủ thuật treo gân | | | ténopexie | | | viêm gân | | | ténosite |
|
|
|
|