Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
gặp


rencontrer; croiser
Tôi gặp anh ấy trên đường đi
je l'ai rencontré sur le chemin
Gặp ai ngoài phố
croiser quelqu'un dans la rue
voir; trouver
Tôi muốn gặp anh ấy tại nhà
je voudrais le voir chez lui
Họ gặp nhau lén lút
ils se voient en cachette
Sau ba ngày tìm nó tôi mới gặp
je ne l'ai trouvé qu'après trois jours de recherche
survenir; arriver
Nó gặp tai nạn
il lui est survenu un accident
Nếu anh ấy gặp tai hoạ
s'il lui arrivait un malheur
gặp chăng hay chớ
arrive qu'arrive
gặp sao hay vậy
advienne que pourra
gặp thầy gặp thuốc
avoir la chance d'être traité par un bon médecin et d'avoir des médicaments appropriés
ra ngõ gặp gái
(suppertition qui attribue un insuccès ou une malchance à la rencontre d'une personne du sexe féminin à la sortie de la maison)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.