|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
gan
| (giải phẫu học) foie | | | Thuỳ gan | | lobes du foie | | | Dầu gan cá | | huile de foie de morue | | | plante (du pied); paume (de la main) | | | pied (d'un plant de riz) | | | Mạ to gan | | semis de riz à gros pied | | | intrépide; courageux; brave | | | qui peut supporter | | | Đứa bé gan chịu đòn | | enfant qui peut supporter la rossée | | | chảy máu gan | | | hépatorragie | | | chứng gan to (y học) | | | hépatomégalie | | | đau gan (y học) | | | hépatalgie | | | động mạch gan | | | artère hépatique | | | gan vàng dạ sắt | | | être fidèle à toute épreuve | | | khoa gan (y học) | | | hépatologie | | | sa gan (y học) | | | hépatoptôse | | | suy gan (y học) | | | hypohépatie | | | thủ thuật cắt bỏ gan (y học) | | | hépatectomie | | | thủ thuật khâu gan | | | hépatorraphie | | | thủ thuật mở thông gan | | | hépatostomie | | | thủ thuật rạch ống gan | | | hépaticotomie | | | thủ thuật treo gan | | | hépatopexie | | | to gan lớn mật | | | très audacieux; très hardi | | | viêm gan | | | hépatite |
|
|
|
|