|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
ghép
| assembler; joindre; réunir; accoler | | | Ghép hai tấm ván | | assembler deux planches | | | Ghép hai hợp tác xã | | réunir deux coopératives | | | Ghép hai tên với nhau | | accoler les deux noms | | | (y học) transplanter; greffer | | | Ghép một quả thận | | transplanter un rein | | | Ghép giác mạc | | greffer une cornée | | | (nông nghiệp) enter; greffer | | | Ghép áp | | greffer par approche | | | (ngôn ngữ học) composé | | | Từ ghép | | mot composé | | | người ghép | | | greffeur | | | sự ghép | | | assemblage; accolement; (nông nghiệp) greffage; (y học) transplantation; greffe |
|
|
|
|