Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
hẩm


gâté; avarié; qui a perdu de ses qualités
Gạo hẩm vì ẩm
riz gâté par l'humidité
Cơm hẩm
riz cuit qui a perdu de la qualité
mauvais; triste
Phận hẩm
mauvais sort; triste destinée
bát cơm hẩm quả cà hôi
très mauvais repas
hâm hẩm
(redoublement; sens atténué) légèrement gâté (avarié)
phận hẩm duyên ôi
triste destinée d'une jeune fille qui ne trouve pas de mari



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.