Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
hậu


(từ cũ, nghĩa cũ) reine
de derrière; postérieur
Cửa hậu
porte de derrière
Phần hậu
partie postérieure
généreux; abondant
Tặng vật rất hậu
un don très généreux
bon coeur
Người có hậu
persone qui a un grand coeur
(từ cũ, nghĩa cũ) célébration de l'anniversaire de la mort d'une personne sans descendant
fin heureuse
Cuốn chuyện không có hậu
roman qui n'a pas de fin heureuse
kết cục có hậu
(điện ảnh) happy end
vô tiền khoáng hậu
sans précédent; unique au monde



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.