Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
sót


omettre; oublier.
Sót mất hai tên trong danh sách
omettre deux noms dans une liste.
rester.
Còn sót hai cọng rau muống trong rổ
il est resté deux brins de liseron d'eau dans le panier.
loài sót lại
(sinh vật học, sinh lý học) relique.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.