|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
sót
| omettre; oublier. | | | Sót mất hai tên trong danh sách | | omettre deux noms dans une liste. | | | rester. | | | Còn sót hai cọng rau muống trong rổ | | il est resté deux brins de liseron d'eau dans le panier. | | | loài sót lại | | | (sinh vật học, sinh lý học) relique. |
|
|
|
|