|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tái hiện
| réapparaître; se reproduire. | | | Những sự kiện ấy lại tái hiện | | ces faits se reproduisent. | | | retracer. | | | Tác phẩm ấy tái hiện cả một thời kỳ lịch sử | | cette oeuvre retrace toute une longue période historique. |
|
|
|
|