 | s'avérer; se révéler; se trouver. |
| |  | Lập luận ấy té ra là sai |
| | ce raisonnement s'est avéré faux |
| |  | Việc đó té ra dễ hơn người ta tưởng |
| | ce travail s'est révélé plus facile qu'on ne pensait. |
| |  | alors qu'en réalité. |
| |  | Tôi tưởng anh đi vắng rồi, té ra anh còn ở nhà |
| | je croyais que vous étiez déjà parti, alors qu'en réalité vous êtes encore à la maison. |