Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tướng


(quân sự) général.
(đánh bài, đánh cờ) roi (pièce d'échecs, carte au feu de trente-deux cartes).
chef (de bandits...).
(khẩu ngữ) gar.
Nhanh lên các tướng ơi!
hé les gars! hâtez-vous.
très grand; très fort; volumineux.
Một gói tướng
un très grand paquet; un paquet volumineux
Món tiền tướng
une très grosse somme.
très; fort; bien.
Lớn tướng
bien grand (en parlant d'un garçon)
Kêu tướng
crier fort; crier à tue-tête.
physionomie; mine (qui dénote le caractère de l'individu; qui permet de prévoir son avenir).
(địa lý, địa chất) faciès.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.