Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tỏ


clair; qui éclaire bien.
Trăng tỏ
lune claire; beau claire de lune
đèn tỏ
lampe qui éclaire bien
Trăng khoe trăng tỏ hơn đèn
(ca dao) la lune se vante d'être plus claire que la lampe.
être au courant; connaître.
Trong nhà chưa tỏ, ngoài ngõ đã hay
(tục ngữ) les gens de la famille ne connaissent pas encore l'affaire que les autres déjà en sont au courant.
exprimer; témoigner.
Tỏ lời biết ơn
exprimer sa reconnaissance
Tỏ lòng quyến luyến
témoigner son affection
Để tỏ lòng biết ơn
pour témoigner sa reconnaissance; en signe de reconnaissance.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.