 | comment. |
| |  | Sức khỏe của anh thế nào? |
| | comment allez-vous; |
| |  | Thế nào, anh không đi với chúng tôi à? |
| | comment vous n'allez pas avec nous? |
| |  | de toute façon. |
| |  | Thế nào nó cũng đến |
| | de tout façon, il viendra. |
| |  | quoi que; quel que. |
| |  | Khó khăn thế nào nó cũng cứ tiếp tục |
| | quelles que soient les difficultés, il continue son oeuvre. |