|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thay đổi
 | changer; modifier; varier. | | |  | Thay đổi ý kiến | | | changer d'opinion | | |  | Thay đổi kế hoạch | | | modifier ses plans | | |  | Thời tiết sắp thay đổi | | | le temps va changer | | |  | Cô ta trông chẳng thay đổi gì, vẫn như trước | | | elle n'a pas changé, elle est toujour la même | | |  | Thay đổi món ăn | | | varier ses aliments. | | |  | remanier. | | |  | Thay đổi nội các | | | remanier le cabinet. | | |  | varié. | | |  | Thực đơn ít thay đổi | | | menus peu variés. | | |  | changeant; mobile. | | |  | Tính hay thay đổi | | | caractère changeant; caractère mobile. |
|
|
|
|