| automme. |
| | (văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) année; an. |
| | Một ngày đằng đẳng xem bằng ba thu |
| une jounée qui paraît aussi longue que trois années. |
| | xem cá thu |
| | percevoir; lever; encaisser; recouvrer. |
| | Thu thuế |
| percevoir (lever; recouvrer) un impôt. |
| | ramasser; relever; collecter. |
| | Thầy thu bài |
| le profeseur relève les copies. |
| | obtenir; acquérir. |
| | Thu được kết quả tốt |
| obtenir un bon résultat. |
| | rentrer; récupérer; retirer. |
| | Thư viện thu sách cho mượn |
| la bibliothèque récupère les livres prêtés |
| | Vốn thu về khó khăn |
| fonds qui rentrent difficilement |
| | Máy bay thu càng vào |
| avion qui rentre son train d'atterrissage |
| | Thu giấy phép |
| retirer une autorisation. |
| | assembler; rassembler |
| | Thu quân |
| assembler des troupes |
| | réduire. |
| | Bốn chương thu lại làm ba |
| réduire quatre chapitres à trois seulement. |
| | enregistrer. |
| | Thu bài hát vào đĩa |
| enregistrer une chanson sur disque. |
| | (địa phương) cacher. |
| | Thu vào trong vạt áo |
| cacher dans le pan de sa robe. |
| | recettes. |
| | Thu và chi |
| recettes et dépenses. |
| | récepteur. |
| | Đài thu |
| poste récepteur. |