Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thu


automme.
(văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) année; an.
Một ngày đằng đẳng xem bằng ba thu
une jounée qui paraît aussi longue que trois années.
xem cá thu
percevoir; lever; encaisser; recouvrer.
Thu thuế
percevoir (lever; recouvrer) un impôt.
ramasser; relever; collecter.
Thầy thu bài
le profeseur relève les copies.
obtenir; acquérir.
Thu được kết quả tốt
obtenir un bon résultat.
rentrer; récupérer; retirer.
Thư viện thu sách cho mượn
la bibliothèque récupère les livres prêtés
Vốn thu về khó khăn
fonds qui rentrent difficilement
Máy bay thu càng vào
avion qui rentre son train d'atterrissage
Thu giấy phép
retirer une autorisation.
assembler; rassembler
Thu quân
assembler des troupes
réduire.
Bốn chương thu lại làm ba
réduire quatre chapitres à trois seulement.
enregistrer.
Thu bài hát vào đĩa
enregistrer une chanson sur disque.
(địa phương) cacher.
Thu vào trong vạt áo
cacher dans le pan de sa robe.
recettes.
Thu và chi
recettes et dépenses.
récepteur.
Đài thu
poste récepteur.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.