Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thuốc


médicament; remède; produit pharmaceutique.
Uống thuốc
prendre des médicaments
Thuốc công hiệu
remède efficace.
tabac; opium.
Hút thuốc
fumer du tabac; fumer de l'opium
Khay thuốc
service à opium.
teinture; colorant.
Pha thuốc vào nước để nhuộm vải
diluer des colorants dans l'eau pour teindre des étoffes.
poudre.
Chế thuốc nạp đạn
préparer de la poudre pour cartouches.
(désignant certaines subtances utilisées à des fins définies; et ne se traduisant pas).
Thuốc đánh răng
dentifrice.
(từ cũ, nghĩa cũ) médecine.
Trường thuốc
école de médecine
Học thuốc
étudier la médecine.
(thông tục) séduire; amadouer.
Bị bạn thuốc, bỏ hết tiền ra thết đãi
se laisser amadouer par ses amis et tout débourser pour les régaler.
empoisonner; tuer au moyen de substances toxiques.
Thuốc người lấy của
empoisonner quelqu'un pour s'emparer de ses biens
Thuốc chuột
tuer les rats au moyen de substances toxiques.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.