| immortel (taoïste censé devenu immotel). |
| | fée; tacouin |
| | féérique |
| | Cảnh tiên |
| paysage féérique |
| | ăn được ngủ được là tiên |
| | (tục ngữ) bien heureux soit celui qui mange avec appétit et dort d'un sommeil profond |
| | có tiền mua tiên cũng được |
| | l'or ouvre tous les verrous; clé d'or ouvre toutes les portes |
| | được voi đòi tiên |
| | un bonheur fait espérer un bonheur plus grand |
| | tiên phong đạo cốt |
| | allure éthérée des immortels |