| monnaie; espèces |
| | Tiền kim loại |
| monnaie métallique |
| | Tiền tín dụng |
| monnaie fiduciaire |
| | Trả bằng tiền |
| payer en espèces |
| | argent. |
| | Có nhiều tiền |
| avoir beaucoup d'argent |
| | Hết tiền; cạn tiền |
| être à court d'argent |
| | Kiếm tiền |
| gagner de l'argent |
| | Tiêu tiền |
| dépenser de l'argent |
| | Tiền mặt |
| argent comptant |
| | somme (souvent ne se traduit pas) |
| | Tiền phải trả |
| somme à payer |
| | Tiền nhà |
| loyer |
| | Tiền lãi |
| intérêt |
| | bourse |
| | Lấy tiền mình giúp ai |
| aider quelqu'un de sa bourse |
| | de devant |
| | Cửa tiền |
| porte de devant |
| | dixième partie d'une ligature (soit 60 sapèques) |
| | có tiền trăm bạc nghìn |
| | avoir des mille et des cents |
| | đáng đồng tiền bỏ ra |
| | en avoir pour son argent |
| | không lấy tiền |
| | bénévole; gratuit; gracieux |
| | không mất tiền |
| | gratis; gratuit |
| | không tiền ngồi gốc cây đa |
| | point d'argent; point de suisse |
| | tiền lưng gạo bị |
| | faire des préparatifs minutieux |
| | tiền trao cháo múc |
| | tant tenu, tant payé |
| | tiền vào nhà khó như gió vào nhà trống |
| | l'argent fonds dans les mains des pauvres |
| | tiền hậu bất nhất |
| | être inconséquent |
| | tiền hô hậu ủng |
| | entouré d'un cortège solenel |
| | tiền oan nghiệp chướng |
| | infortune due au karma |
| | tiền trảm hậu tấu |
| | (từ cũ; nghĩa cũ) droit exceptionnel de) décapiter avant d'en reférer au roi |
| | vô tiền khoáng hậu |
| | sans précédent; unique au monde |