|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
trò
| élève. | | | Tình thầy trò | | sentiments d'attachement entre maître et élèves. | | | tour; truc. | | | Trò ảo thuật | | les tours (trucs) d'un prestidigitateur | | | Thằng ấy thì đủ trò | | ce type-là sait plus d'un tour | | | Những trò như thế thì đâu có thiếu | | il n'en manque pas de ces trucs | | | Đừng có giở trò ra nữa! | | assez de vos trucs! | | | spectacle. | | | Đi xem trò | | aller au spectacle. |
|
|
|
|