Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ào ào


trgt. đgt. 1. Nhanh và mạnh: Gió bấc ào ào thổi (NgHTưởng) 2. ồn ào, sôi sục: Người nách thước, kẻ tay đao, đầu trâu mặt ngựa ào ào như sôi (K).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.