| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| ách 
 
 
  1 dt. 1. Đoạn gỗ cong mắc lên cổ trâu bò để buộc dây kéo xe, cày, bừa: bắc ách  quàng ách vào cổ trâu  tháo ách. 2. Gông cùm, xiềng xích: ách áp bức  ách đô hộ  phá ách kìm kẹp. 3. Tai hoạ việc rắc rối phải gánh chịu: ách giữa đàng quàng vào cổ (tng.)  ách giặc giã cướp bóc. 
 
  2 (F. adjudant) dt., cũ Chức phó quản thuộc bậc hạ sĩ quan thời Pháp thuộc. 
 
  3 (F. halte) đgt. Ngăn, chặn lại, làm cho phải ngừng, dừng lại: ách xe giữa đường để hỏi giấy tờ  ách việc sản xuất lại chờ lệnh mới  Chuyến đi du lịch nước ngoài bị ách rồi. 
 
  4 đgt. (Bụng) bị đầy ứ gây khó chịu: ách cả bụng vì ăn quá nhiều  no ách. 
 
 
 |  |  
		|  |  |