Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ái


1 đgt. (H. ái: yêu) Yêu đương: Làm cho bể ái, khi đầy khi vơi (K).

2 tht. Tiếng thốt ra khi bị đau đột ngột: ái! đau quá!.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.