| âu 
 
 
  1 dt. Đồ đựng giống cái chậu nhỏ, ang nhỏ: âu sành. 
 
  2 dt. 1. âu tàu, nói tắt. 2. ụ (để đưa tàu thuyền lên). 
 
  3 đgt. Lo, lo lắng phiền não: Thôi thôi chẳng dám nói lâu, Chạy đi cho khỏi kẻo âu tới mình (Lục Vân Tiên). 
 
  4 pht. Có lẽ, dễ thường: âu cũng là số kiếp  âu cũng là một dịp hiếm có  âu đành quả kiếp nhân duyên (Truyện Kiều). 
 
  5 Tiếng nựng trẻ con: âu! Ngủ đi con. 
 
  6 dt. Một trong bốn châu: âu châu  âu hoá  châu âu  đông âu  tây âu. 
 
 
 |  |