|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
én hộc
Chim én và chim Hộc (ngỗng trời)
én là loài chim nhỏ bay thấp, chỉ hạng tầm thường. Hộc (ngỗng trời) là loài chim bay cao, chỉ người có chí lớn
Sử ký: Trần Thiệp lúc trẻ đi cày thuê. Khi nghĩ cày, Thiệp ngồi ra dáng buồn bã, phẫn uất hồi lâu rồi nói rằng: "Nếu được phú quý không bao giờ quên nhau.". Mọi người phá lên cười mà nói lại rằng: "Nếu còn đi cày thuê thì làm sao mà giàu sang được". Trần Thiệp thở dài nói "Ta hồ, Yến tước an tri hồng hộc chỉ chí tai" (Than ôi, loài chim én chim sẽ sao biết được chí chim Hồng, chim Hộc)
Phan Trần:
Chẳng yêu nhau chớ rẽ nhau
Nhưng loài Yến tước hay đâu chí hồng
|
|
|
|