|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ê
1 dt. Nguyên âm thứ năm trong vần quốc ngữ: Ê ở sau e và trước i.
2 tt. Ngượng quá: Một suýt nữa thì làm tôi ê cả mặt (NgCgHoan). // trgt. Tê âm ỉ: Đau ê cả người, Gánh ê cả vai.
3 tht. 1. Từ dùng để gọi một cách xách mé: Ê! Đi đâu đấy? 2. Từ dùng để chế nhạo (thường nói với trẻ em): Ê! Lớn thế mà còn vòi!.
|
|
|
|