Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
êm êm


t. 1. Êm nói chung: Đi êm êm cho khỏi ồn ào. 2. Bắt đầu êm, hơi êm: Câu chuyện rắc rối đã êm êm.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.