Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
óc


dt. 1. Khối mềm, trắng đục chứa trong hộp sọ của người và động vật: nhức óc. 2. óc con người, biểu trưng cho nhận thức, ý thức, tư tưởng: óc sáng tạo óc địa vị.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.