Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ô danh


t. (cũ). Xấu xa với người đời; phải chịu mang tiếng xấu. Làm ô danh cha mẹ.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.