| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| ông 
 
 
  dt. 1. Người đàn ông ở bậc sinh ra hoặc ở bậc sinh ra cha, mẹ mình: thăm ông ở quê  ông nội  ông ngoại. 2. Người đàn ông đứng tuổi, hoặc được kính trọng: ông giáo  ông sư. 3. Người đàn ông cùng bậc hoặc bậc dưới, trong cách gọi thân mật: ông bạn vàng  ông em của tôi. 4. Vật được tôn sùng, kiêng nể: ông trời  ông trăng  ông bếp. 5. Bản thân mình, trong cách gọi trịch thượng: ông sẽ cho mày biết tay  Đứa nào dám làm gì ông nào. 
 
 
 |  |  
		|  |  |