Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ông lão


d. 1. Người đàn ông đã nhiều tuổi. 2. Tên một quân bài tổ tôm.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.