|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ù
1 đg. Thắng ván bài khi gặp được đúng quân mình đang chờ trong bài tổ tôm, tài bàn, v.v. Ù hai ván liền.
2 t. (Tai) ở trạng thái nghe như có tiếng vang đều đều liên tục đập vào màng nhĩ, làm cho không phân biệt được rõ các âm thanh. Tiếng nổ làm ù cả tai. Ốm dậy, tai cứ ù đặc, ai nói gì cũng không nghe rõ.
3 t. (kng.; thường dùng phụ cho đg.). Nhanh, liền một mạch. Ù chạy về nhà. Làm ù đi cho xong.
|
|
|
|