Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
úa


đgt. 1.(Lá cây) héo vàng, không còn tươi xanh nữa: Rau mới để từ hôm qua mà đã úa hết màu cỏ úa. 2. Trở nên vàng xỉn, không sáng, không trong nữa: Tường úa màu Trăng úa.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.