Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đàn hồi


tt. (H. đàn: co giãn; hồi: trở lại) Có tính trở lại hình dáng cũ sau khi lực kéo ngừng tác dụng: Cao-su là một chất đàn hồi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.