|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đáng
1 đgt. trgt. 1. Xứng với: Làm trai cho đáng nên trai (cd) 2. Nên chăng: Đời đáng chán hay không đáng chán (Tản-đà) 3. Đúng giá trị: Nó đỗ là đáng lắm; Thứ ấy người ta bán năm nghìn cũng là đáng.
2 tt. (đph) Lầy lội: Mưa nhiều, ruộng đáng quá.
|
|
|
|