Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đáp lễ


đgt. (H. đáp: trả lại; lễ: lễ) 1. Chào lại một cách lịch sự: Dù ai chào mình, cũng phải đáp lễ 2. Đến thăm lại người đã đến thăm mình: Nhân viên trong sở đến chúc tết, ông giám đốc đã đáp lễ từng nhà.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.