Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đè


1 đgt. 1. Nén mạnh xuống bằng một vật nặng đặt ở trên: Ngói đỏ lợp nghè, hòn trên đè hòn dưới, đá xanh xây cổng, hòn dưới nống hòn trên (Câu đối cổ).

2 Nhắm theo: Xăm xăm đè nẻo Lam-kiều lần sang (K).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.