Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đèn


dt. 1. Đồ dùng để lấy ánh sáng: Cảo thơm lần giở trước đèn (K) 2. Đồ dùng để có ngọn lửa toả nhiệt: Đèn hàn 3. Đồ dùng trong một số máy để dẫn dòng điện tử: Máy thu thanh năm đèn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.