Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đèo


1 dt. Chỗ dốc, cao thấp trên đường đi qua các đỉnh núi: vượt đèo trèo đèo lội suốị

2 đgt. 1. Mang bằng cách đeo trên lưng: đèo gùi lưng đèo con. 2. Mang kèm trên xe đạp, xe máy: đèo hàng đèo con đến trường. 3. Mang thêm ngoài những thứ đã mang: gánh lúa đã nặng lại đèo thêm ít cỏ bò.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.