Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đìa


1 dt. Chỗ trũng ở ngoài đồng có đắp bờ để giữ nước và nuôi cá: Nay tát đầm, mai tát đìa, ngày kia giỗ hậu (tng).

2 trgt. Nói nợ nhiều quá: Vì thua bạc nên nợ đìa.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.