Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đích


1 dt. 1. Chỗ nhằm vào mà bắn: Bắn ba phát đều trúng đích 2. Chỗ nhằm đạt tới: Quyết tâm đạt đích cuối cùng.

2 trgt. Đúng là, chính là: Có một cô thật đích cô chưa có chồng (cd).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.