Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đô thị


dt. (H. thị: chợ) Chỗ tụ họp buôn bán đông đúc, sầm uất: Không ưa cảnh phồn hoa đô thị.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.