Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đùm


I đg. Bọc tạm và buộc túm lại. Đùm xôi bằng lá chuối. Lá lành đùm lá rách (tng.).

II d. Bọc nhỏ được buộc túm lại. Một cơm nếp.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.