Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đầu cơ


đg. 1 Lợi dụng cơ chế tự phát của thị trường để hoạt động mua bán thu lãi mau chóng và dễ dàng. Đầu cơ tích trữ. Bán giá đầu cơ. Đầu cơ gạo. 2 Lợi dụng cơ hội để mưu lợi riêng. Đầu cơ chính trị.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.