| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| đồng chí 
 
 
  dt. 1. Những người có cùng chí hướng chính trị: quan hệ tình đồng chí. 2. Đảng viên Đảng cộng sản (dùng để xưng gọi): Anh ấy đã trở thành đồng chí. 3. Từ dùng để xưng gọi trong các nước xã hội chủ nghĩa: đồng chí bí thư  đồng chí giáo viên. 
 
 
 |  |  
		|  |  |