| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| Đồng Tước 
 
 
  Tên một tòa lâu đài lộng lẫy, đồ sộ do Tào Tháo cho dựng trên bờ sông Chương Hà thuộc tỉnh Hà Nam. Dựng đài xong, Tào Tháo định bụng nếu hạ được đất Giang Nam (Đông Ngô) sẽ bắt hai con gái xinh đẹp tuyệt trần là Đại Kiều (Vợ Tôn Sách) và Tiểu Kiều (Vợ Chu Du), con gái Kiều công đem về ở đó để vui thú tuổi già 
 
  Thơ Đỗ Mục (Đường): Động phong bất dữ Chu lang tiên 
 
  Đồng Tước xuân thâm tỏa nhị kiều. (Ngọn lữa đông nếu không giúp Chu Du (Phóng hỏa trận Xích Bích) thì đài Đồng Tước đã khóa chặt tuổi xuân hai chị em họ Kiều) 
 
 
 |  |  
		|  |  |