Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
độn


1 dt. Phép bói thái ất (cũ): Bấm độn.

2 tt. Không thông minh; Đần: Anh chàng ấy thực độn.

3 đgt. Trộn lẫn vào: Gạo thổi không độn khoai thì độn ngô (Ng-hồng).

4 đgt. Nhồi vào: Độn bông vào gối.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.