| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| động cơ 
 
 
  dt. 1. Thiết bị dùng để biến đổi một dạng năng lượng nào đó thành cơ năng: động cơ phản lực. 2. Những gì thôi thúc con người có những ứng xử nhất định một cách vô thức hay hữu ý và thường gắn liền với những nhu cầu: động cơ học tập tốt. 
 
 
 |  |  
		|  |  |