Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đụn


dt. 1. Đống rơm, đống rạ, đống thóc: Vì sơ ý làm cháy mất một đụn rơm 2. Kho thóc: Nhà ta chín đụn, mười trâu, lại thêm ao cá có cầu rửa chân (cd).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.